Lịch thi đấu bóng đá Pháp Ligue 1 hôm nay
Okcado.com cập nhật lịch thi đấu Ligue 1 hôm nay – Kết quả, bảng xếp hạng giải bóng đá pháp mới nhất (Update liên tục mỗi ngày)
Lịch thi đấu bóng đá Pháp (Ligue 1) 2021/22
Vòng 29 | ||||
01/04/2023 | 02:00 | Olympique Marseille | -:- | Montpellier HSC |
01/04/2023 | 22:00 | AJ Auxerre | -:- | ESTAC Troyes |
02/04/2023 | 02:00 | Stade Rennes | -:- | RC Lens |
02/04/2023 | 18:00 | Lille OSC | -:- | FC Lorient |
02/04/2023 | 20:00 | Clermont Foot 63 | -:- | AC Ajaccio |
02/04/2023 | 20:00 | FC Nantes | -:- | Stade Reims |
02/04/2023 | 20:00 | Angers SCO | -:- | OGC Nice |
02/04/2023 | 20:00 | Stade Brest | -:- | Toulouse FC |
02/04/2023 | 22:05 | AS Monaco | -:- | RC Strasbourg |
03/04/2023 | 01:45 | Paris Saint-Germain | -:- | Olympique Lyon |
Vòng 30 | ||||
08/04/2023 | 02:00 | RC Lens | -:- | RC Strasbourg |
08/04/2023 | 22:00 | Angers SCO | -:- | Lille OSC |
09/04/2023 | 02:00 | OGC Nice | -:- | Paris Saint-Germain |
09/04/2023 | 18:00 | Olympique Lyon | -:- | Stade Rennes |
09/04/2023 | 20:00 | AC Ajaccio | -:- | AJ Auxerre |
09/04/2023 | 20:00 | ESTAC Troyes | -:- | Clermont Foot 63 |
09/04/2023 | 20:00 | Montpellier HSC | -:- | Toulouse FC |
09/04/2023 | 20:00 | Stade Reims | -:- | Stade Brest |
09/04/2023 | 22:05 | FC Nantes | -:- | AS Monaco |
10/04/2023 | 01:45 | FC Lorient | -:- | Olympique Marseille |
Bảng xếp hạng bóng đá Pháp 2021/22
# | Câu Lạc Bộ | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn Thắng | Hiệu Số | Điểm |
1 | Paris Saint-Germain | 28 | 21 | 3 | 4 | 68:28 | 40 | 66 |
2 | Olympique Marseille | 28 | 18 | 5 | 5 | 53:28 | 25 | 59 |
3 | RC Lens | 28 | 16 | 9 | 3 | 47:21 | 26 | 57 |
4 | AS Monaco | 28 | 16 | 6 | 6 | 57:37 | 20 | 54 |
5 | Stade Rennes | 28 | 15 | 5 | 8 | 47:29 | 18 | 50 |
6 | Lille OSC | 28 | 14 | 7 | 7 | 51:36 | 15 | 49 |
7 | OGC Nice | 28 | 11 | 11 | 6 | 37:25 | 12 | 44 |
8 | FC Lorient | 28 | 12 | 8 | 8 | 41:37 | 4 | 44 |
9 | Stade Reims | 28 | 10 | 13 | 5 | 36:28 | 8 | 43 |
10 | Olympique Lyon | 28 | 11 | 8 | 9 | 43:32 | 11 | 41 |
11 | Montpellier HSC | 28 | 11 | 3 | 14 | 44:47 | -3 | 36 |
12 | Toulouse FC | 28 | 10 | 5 | 13 | 43:48 | -5 | 35 |
13 | Clermont Foot 63 | 28 | 9 | 7 | 12 | 27:40 | -13 | 34 |
14 | FC Nantes | 28 | 6 | 12 | 10 | 30:37 | -7 | 30 |
15 | RC Strasbourg | 28 | 5 | 11 | 12 | 34:46 | -12 | 26 |
16 | Stade Brest | 28 | 5 | 9 | 14 | 30:46 | -16 | 24 |
17 | AJ Auxerre | 28 | 5 | 8 | 15 | 23:51 | -28 | 23 |
18 | ESTAC Troyes | 28 | 4 | 9 | 15 | 38:61 | -23 | 21 |
19 | AC Ajaccio | 28 | 6 | 3 | 19 | 20:50 | -30 | 21 |
20 | Angers SCO | 28 | 2 | 4 | 22 | 21:63 | -42 | 10 |
# | Câu Lạc Bộ | Tr | HS | Đ |
1 | Paris Saint-Germain | 28 | 40 | 66 |
2 | Olympique Marseille | 28 | 25 | 59 |
3 | RC Lens | 28 | 26 | 57 |
4 | AS Monaco | 28 | 20 | 54 |
5 | Stade Rennes | 28 | 18 | 50 |
6 | Lille OSC | 28 | 15 | 49 |
7 | OGC Nice | 28 | 12 | 44 |
8 | FC Lorient | 28 | 4 | 44 |
9 | Stade Reims | 28 | 8 | 43 |
10 | Olympique Lyon | 28 | 11 | 41 |
11 | Montpellier HSC | 28 | -3 | 36 |
12 | Toulouse FC | 28 | -5 | 35 |
13 | Clermont Foot 63 | 28 | -13 | 34 |
14 | FC Nantes | 28 | -7 | 30 |
15 | RC Strasbourg | 28 | -12 | 26 |
16 | Stade Brest | 28 | -16 | 24 |
17 | AJ Auxerre | 28 | -28 | 23 |
18 | ESTAC Troyes | 28 | -23 | 21 |
19 | AC Ajaccio | 28 | -30 | 21 |
20 | Angers SCO | 28 | -42 | 10 |
Soi kèo đội vô địch bóng đá Pháp (Ligue 1) 2021/22 tại nhà cái W88, FB88, Dafabet, M88
Nhấn vào tỷ lệ cược bên dưới để đăng ký nhận Tiền Thưởng Miễn Phí và đặt cược ngay!
[wptb id=4061]Chú thích: Các tỷ lệ ăn tiền ở bảng trên được tính theo tỷ lệ thập phân DEC (châu Âu)
Giải bóng đá Pháp Ligue 1 là gì?
- Ligue 1 là một trong những giải bóng đá chuyên nghiệp lâu đời của Châu âu dành cho các câu lạc bộ tại Pháp, ra đời từ những năm 1932 và trực thuộc sự quản lý của liên đoàn bóng đá Pháp
- Trận đấu đầu tiên trong lịch thi đấu của ligue 1 là vào ngày 11/9/1932 và được biết đến ngày nay với tên giải vô địch Quốc gia Pháp. Nhưng sau lại đổi tên là Division 1 cho đến năm 2002 thì lại đổi thành Ligue 1.
- Lịch thi đấu của một mùa giải Ligue 1 kéo dài từ tháng 8 đến tháng 5 năm sau, Các câu lạc bộ sẽ có lịch thi đấu đấu 2 trận với các câu lạc bộ khác ở giải đấu với một trận tại sân nhà và một trận tại sân khách, tổng cộng lên đến 38 trận đấu trong suốt mùa dài. và các trận đấu trong lịch thi đấu của mùa giải thường diễn ra vào các ngày thứ 7 và Chủ nhật, các trận đấu giao hữu giữa các câu lạc bộ thường diễn ra vào các đêm ngày thường.
- Đội bóng thành tích nhất trong lịch sử của Ligue 1 đó chính là đội Saint-Étienne với 10 lần đăng quang ngôi vô địch, kế đến là đội Olympique Lyonnais với 7 lần đăng quang (từ năm 2002 đến 2008).
Danh sách các đội vô địch Giải bóng đá Pháp Ligue 1
Mùa giải | Đội vô địch |
2020/21 | Lille OSC |
2019/20 | Paris Saint-Germain F.C. |
2018/19 | Paris Saint-Germain F.C. |
2017/18 | Paris Saint-Germain F.C. |
2016/17 | AS Monaco FC |
2015/16 | Paris Saint-Germain F.C. |
2014/15 | Paris Saint-Germain F.C. |
2013/14 | Paris Saint-Germain F.C. |
2012/13 | Paris Saint-Germain F.C. |
2011/12 | Montpellier |
2010/11 | Lille OSC |